Khí hiệu chuẩn là gì?
Bình khí chuẩn hay khí hỗn hợp dùng để hiệu chuẩn là 1 nhóm các khí đơn hay khí hỗn hợp đáp ứng những yêu cầu đặc biệt.
Về các yếu tố dung sai trộn, độ ổn định trong đo lường và độ tinh khiết của sản phẩm khí nguồn cấp. Loại khí hỗn hợp hiệu chuẩn này có độ chính xác cao được ứng dụng để hiệu chỉnh những thiết bị đo, đặc biệt trong lĩnh vực Quan trắc tự động.
Để hiệu chuẩn cho các thông số của Hệ thống Quan trắc tự động như SO2, CO, NO, NO2, O2, HCl, HF,…người vận hành máy móc cần các bình khí chuẩn để hiệu chuẩn thiết bị. Khí chuẩn có thể là khí đơn hoặc khí hỗn hợp, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng. Phương Đông Oriental Gas hiện nay cung cấp tất cả các dòng Bình khí chuẩn và có thể pha được khí theo yêu cầu.
Ứng dụng của khí hiệu chuẩn
- Hiệu chuẩn các thiết bị phòng thí nghiệm;
- Theo dõi các dòng khí công nghệ ví dụ: điều khiển câc quá trình công nghệ của thiết bị đo lường trong dầu khí;
- Điều khiển bức xạ;
- Tạo môi trường chuẩn;
- Kiểm tra các thiết bị báo cháy;
- Kiểm tra đo lường trong mạng theo dõi;
- Chuẩn đoán và điều trị trong y tế…
Mua khí hiệu chuẩn ở đâu chất lượng và uy tín?
CÔNG TY TNHH SX TM DV BẢO PHƯƠNG chuyên cung cấp khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí siêu sạch dùng cho hệ thống máy quan trắc khí thải, máy sắc ký,…
Bình khí hiệu chuẩn hãng hỗn hợp SO2/NO/CO
- Nồng độ SO2: 200 ppm hoặc cao hơn theo yêu cầu
- Nồng độ NO: 100 ppm hoặc cao hơn theo yêu cầu
- Nồng độ CO: 100 ppm hoặc cao hơn theo yêu cầu
- Thể tích: 8L – 10L – 40L – 50L
- Áp suất: 10 MPa
- Chai hợp kim nhôm
Bình khí hiệu chuẩn N2
- Nồng độ/thể tích: 99.9999% N2
- Áp suất làm việc: 150 bar
- Áp suất thử: 250 bar
Bình khí hiệu chuẩn đơn HCL
- Nồng độ HCL: 75mg/m3 hoặc cao hơn theo yêu cầu
- Áp suất: 10 MPa
- Thể tích: 8L – 10L – 40L – 50L
- Chai hợp kim nhôm
Bình khí hiệu chuẩn đơn HF
- Nồng độ HF: 75mg/m3 hoặc cao hơn theo yêu cầu
- Áp suất: 10 MPa
- Thể tích: 8L – 10L – 40L – 50L
- Chai hợp kim nhôm
Khí hỗn hợp SO2/NO
- Nồng độ: 450 ppm SO2, 450 ppm NO trong N2
- Dung tích: 10L (Tùy chọn loại 50L)
- Áp suất: 144 bar
- Valve BS14/BS15
- Độ chính xác: <= +/-5
- Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
- Liên kết chuẩn to NIST
Khí hiệu chuẩn hỗn hợp CO/CO2
- Nồng độ: 450 ppm CO, 18% CO2 trong N2
- Dung tích: 10L (Tùy chọn loại 50L)
- Áp suất: 100 bar
- Valve: BS4
- Độ chính xác: <= +/-5
- Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
- Liên kết chuẩn to NIST
- Option tùy chọn: Thể tích 50L – Các nồng độ đo ở đơn vị ppm
Khí hiệu chuẩn đơn O2
- Nồng độ/Thể tích: 21% O2 trong N2
- Thể tích: 10L
- Áp suất: 144 bar
- Valve: BS3
- Độ chính xác: <= +/-2
- Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
- Liên kết chuẩn to NIS
- Option tùy chọn: Thể tích 50L – Các nồng độ đo ở đơn vị ppm
Khí N2 99.99%
- Nồng độ: N2 N6.0 (99.9999%)
- Thể tích: 10L
- Áp suất: 150 bar
- Valve: BS8
- Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
- Option tùy chọn: Thể tích 50L
Khí hiệu chuẩn đơn SO2
- Nồng độ/Thể tích: 450ppm SO2 trong N2
- Thể tích: 10L
- Áp suất: 144 bar
- Valve: BS14
- Độ chính xác: <= +/-5
- Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
- Liên kết chuẩn to NIST cho bình khí chuẩn
- Option tùy chọn: Thể tích 50L – Các nồng độ đo ở đơn vị ppm
Khí hiệu chuẩn đơn NO
- Nồng độ/Thể tích: 450ppm NO trong N2
- Thể tích: 10L
- Áp suất: 144 bar
- Valve: BS14
- Độ chính xác: <= +/-5
- Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
- Liên kết chuẩn to NIST cho bình khí hiệu chuẩn
- Option tùy chọn: Thể tích 50L – Các nồng độ đo ở đơn vị ppm
Khí hiệu chuẩn đơn CO
- Nồng độ/Thể tích: 450ppm CO trong N2
- Thể tích: 10L
- Áp suất: 144 bar
- Valve: BS14
- Độ chính xác: <= +/-5
- Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
- Liên kết chuẩn to NIST cho bình khí hiệu chuẩn